Xe ô tô kéo, chở xe Veam

• Mã SP: SP0256

• Nhóm sp: XE CỨU HỘ GIAO THÔNG

• Nhãn hiệu: VEAM

• Tải trọng: Xe từ 2 đến 5 tấn

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Tình trạng: Còn hàng

• Lượt xem: 1100

• Giá: Mời liên hệ

Xe ô tô kéo, chở xe
Nhãn hiệu:  Veam VT350

 
III - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA Ô TÔ
 
TT Thông số Đơn vị Giá trị
  1. Thông số chung  
1.1 Loại phương tiện   Ô tô kéo, chở xe
1.2 Nhãn hiệu - số loại   VEAM - VT300 CH
1.3 Công thức bánh xe   4x2R
  2. Thông số về kích thước  
2.1 Kích thước bao (dài x rộng x cao) mm 8680 x 2320 x 2540
2.2 Khoảng cách trục mm 4700
2.3 Vết bánh xe (trước / sau) mm 1665 / 1585
2.4 Khoảng sáng gầm xe mm 195
  3. Thông số về khối lượng  
3.1 Khối lượng bản thân kg 5920
Phân bố lên cầu trước kg 1990
  Phân bố lên cầu sau kg 3930
3.2 Số người cho phép chở (kể cả người lái) người 3 (195 kg)
3.3 Khi chỉ chở xe, không kéo xe    
3.3.1 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia kg 3890
  giao thông    
3.3.2 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế của kg 3890
nhà sản xuất
3.3.3 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông kg 10005
Phân bố lên trục trước kg 2805
  Phân bố lên trục sau kg 7200
3.4.1 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia kg 900
giao thông (đặt lên càng kéo)
3.4.2 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế của kg 900
nhà sản xuất (đặt lên càng kéo)
3.5 Khi chở xe và kéo xe    

  Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia kg 3150  
3.5.1 giao thông  
     
Khối lượng hàng chuyên chở trên sàn kg 2550  
  Khối lượng hàng chuyên chở đặt lên càng kéo kg 600  
  Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế của kg 3150  
3.5.2 nhà sản xuất  
     
Khối lượng hàng chuyên chở trên sàn kg 2550  
  Khối lượng hàng chuyên chở đặt lên càng kéo kg 600  
  4 .Thông số về tính năng chuyển động    
4.1 Tốc độ cực đại của xe km/h 88,22  
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được % 26,4  
4.3 Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành - 200m s 23,5  
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang không tải độ 42,19  
4.5 Bán kính quay vòng nhỏ nhất bánh xe trước phía m 9,80  
ngoài  
4.6 Gia tốc phanh của xe lớn nhất (khi không tải) m/s2 6,87  
4.7 Quãng đường phanh của xe ở tốc độ 30 km/h khi m 6,07  
  không tải  
       
  5 .Động cơ    
5.1 Nhà sản xuất, kiểu loại   Hyundai D4DB  
5.2 Loại nhiên liệu , số kì , số xi lanh , cách bố trí , kiểu   Diesel, 4 kì, 4 xi lanh, thẳng hàng,  
làm mát   làm mát bằng nước, tăng áp  
5.3 Dung tích xi lanh cm3 3907  
5.4 Tỉ số nén   18 : 1  
5.5 Đường kính xi lanh x hành trình piston mm x mm 104 x 115  
5.6 Công suất lớn nhất kW (ps)/vg/ph 96 (130) / 2900  
5.7 Mô men xoắn lớn nhất Nm(kgm)/vg/ph 373 (38) / 1800  
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu   Phun trực tiếp  
5.9 Bố trí động cơ trên khung xe   Phía trước  
  6 . Li hợp    
6.1 Nhãn hiệu   Theo động cơ  
6.2 Kiểu loại   Ma sát khô  
6.3 Kiểu dẫn động   Dẫn động thủy lực  
6.4 Số đĩa   01  
  7. Hộp số    
7.1 Nhãn hiệu   M035S5  
7.2 Kiểu loại   Cơ khí  

7.3 Kiểu dẫn động       Cơ khí
7.4 Số cấp số       05
        ih1= 5,380   ih2=   3,208
7.5 Tỉ số truyền các số     ih3= 1,700   ih4=   1,000
    ih5= 0,722
       
        il = 5,380
7.6 Mô men đầu vào cho phép   Nm   373 (38 kgf.m)
    8 .Trục các đăng  
8.1   Các đăng trước  
8.1.1 Kiểu loại     Các đăng không đồng tốc
8.1.2 Nhãn hiệu       2202FA094-100A
8.1.3 Đường kính ngoài / Chiều dày   mm   76,0 / 2,5
8.2   Các đăng sau  
8.2.1 Kiểu loại     Các đăng không đồng tốc
8.2.2 Nhãn hiệu       2201FA094-100
8.2.3 Đường kính ngoài / Chiều dày   mm   76,0 / 2,5
    9. Cầu xe  
9.1 Cầu dẫn hướng       Cầu trước
9.2 Cầu chủ động       Cầu sau
9.3   Cầu trước  
9.3.1 Nhãn hiệu       3000R56-020A
9.3.2 Kiểu tiết diện ngang cầu trước       Chữ I
9.3.3 Khả năng chịu tải   kg   3000
9.4   Cầu sau  
9.4.1 Nhãn hiệu       50000 E5200
9.4.2 Kiểu tiết diện ngang cầu sau       Dạng hộp
9.4.3 Khả năng chịu tải   kg   7500
9.4.4 Tỉ số truyền của cầu sau       io= 6,166
9.4.5 Mô men xoắn cho phép   Nm   11210
    10. Vành bánh xe, lốp  
10.1 Số lượng       07
10.2 Cỡ vành bánh xe trước       6.00G x 16
10.3 Cỡ vành bánh xe sau       6.00G x 16
10.4 Cỡ lốp trước       7.50-16
10.5 Cỡ lốp sau       7.50-16
10.6 Áp suất không khí trong lốp trước   kPa   775
10.7 Áp suất không khí trong lốp sau   kPa   825
10.8 Chỉ số khả năng chịu tải của lốp trước     127 / 124
10.9 Chỉ số khả năng chịu tải của lốp sau       131 / 128
10.10 Cấp tốc độ lốp trước và sau       K
    11. Hệ thống treo  
 

        2902FA010  
        Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm
11.1 Hệ thống treo trước     chấn thủy lực  
    Số lượng lá nhíp : 8 lá
       
        Chiều rộng lá nhíp : 70 mm
        Chiều dày lá nhíp : 9 mm
        Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, giảm
        chấn thủy lực  
        2912FA080  
        Số lượng lá nhíp : 8 lá
11.2 Hệ thống treo sau   Nhíp sau chính Chiều rộng lá nhíp : 70 mm
    Chiều dày lá nhíp 1- 6 : 10 mm
       
        Chiều dày lá nhíp 7 - 8 : 12 mm
        2913FA080  
      Nhíp sau phụ Số lượng lá nhíp : 6 lá
      Chiều rộng lá nhíp : 70 mm
       
        Chiều dày lá nhíp : 8 mm
  12. Hệ thống phanh    
  Phanh công tác:        
  - Kiểu loại     Phanh tang trống
12.1 - Dẫn động     Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân
  - Đường kính x chiều rộng guốc phanh   mm không  
  (truớc / sau)    
      320x85 /  320x100
       
  Phanh đỗ:        
  - Kiểu loại     Phanh tang trống
12.2 - Dẫn động     Cơ khí  
  - Tác động     Trục thứ cấp hộp số
  - Đường kính x chiều rộng guốc phanh     190x45  
    13. Hệ thống lái    
13.1 Nhãn hiệu cơ cấu lái     3411Y001A0451
13.2 Kiểu loại cơ cấu lái     Trục vít - êcu bi, trợ lực thuỷ lực
13.3 Tỉ số truyền của cơ cấu lái     17,76  
13.4 Tải trọng cho phép   kg 3430  
    14. Khung xe    
14.1 Kí hiệu     2800FA094-100
14.2 Vật liệu     16MnL  
14.3 Kiểu loại     Chữ H  
14.4 Mặt cắt ngang dầm dọc   mm [ 190 x 65 x (6+5)
    15. Hệ thống điện    
15.1 Điện áp hệ thống   V 24  
15.2 Ắc quy (số lượng, điện áp, dung lượng)   02 x 12V - 85Ah
15.3 Máy phát (điện áp, dòng điện)     24V - 40A  
 

15.4 Động cơ khởi động (điện áp, công suất)     24V - 5 kW
  16. Ca bin    
16.1 Kích thước (dài x rộng x cao)   mm 1590 x 2110 x 1975
16.2 Kiểu ca bin     Kiểu lật
16.3 Số người cho phép chở (kể cả người lái) / Số cửa   người 03 / 02
16.4 Vật liệu chế tạo     CT3
  17. Thùng hàng  
17.1 Kiểu thùng     Thùng cứu hộ
17.2 Kích thước sàn thùng (dài x rộng)   mm 5820 x 2160
17.3 Kích thước bao ngoài thùng (dài x rộng)   mm 6310 x 2320 x 2030
17.4 Vật liệu chế tạo     CT3
  18. Hệ thống điều hòa  
18.1 Nhãn hiệu     SANDEN
18.2 Công suất   kW 6,4 (5500kCal/h)
  19. Hệ thống chuyên dụng cứu hộ  
19.1 Kiểu loại     Hệ thống chuyên dụng cứu hộ
19.2 Nhãn hiệu bơm thủy lực     HШ50A-3
19.3 Áp suất làm việc bơm thủy lực   MPa 21
19.4 Xi lanh ra vào sàn thùng      
19.4.1 Nhãn hiệu     HT.XLRS.70-50-3000
19.4.2 Đường kính xi lanh   mm Ø70
19.4.3 Hành trình làm việc   mm 3000
19.4.4 Áp suất làm việc   Bar 180
19.5 Xi lanh ra vào cầu tiếp đất      
19.5.1 Nhãn hiệu     HT.XL.RCTD.50-35-2000
19.5.2 Đường kính xi lanh   mm Ø50
19.5.3 Hành trình làm việc   mm 2000
19.5.4 Áp suất làm việc   Bar 180
 

19.6 Xi lanh nâng hạ càng kéo    
19.6.1 Nhãn hiệu   HT.XLCG.110-50-190
19.6.2 Đường kính xi lanh mm Ø110
19.6.3 Hành trình làm việc mm 190
19.6.4 Áp suất làm việc Bar 180
19.7 Xi lanh ra vào càng gắp sau    
19.7.1 Nhãn hiệu   HT.XLCG.50-35-1200
19.7.2 Đường kính xi lanh mm Ø50
19.7.3 Hành trình làm việc mm 1200
19.7.4 Áp suất làm việc Bar 180
19.8 Mô tơ cáp tời   SLDUL20101
19.9 Cáp kéo    
19.9.1 Đường kính dây cáp mm Ø9
19.9.2 Sức kéo đứt của dây cáp kg 4040
 

Để lại một bình luận về sản phẩm

Hãy chắc chắn rằng bạn nhập vào ( ) thông tin cần thiết mà chỉ ra. HTML code đang không được phép .

 
 
   
 
 

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Ô TÔ NAM VIỆT

Giấy phép đăng ký kinh doanh số: 0108105110 do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 03/01/2018
VPGD: P802 Tòa nhà B6 Khu Mỹ Đình I, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm , Hà Nội
Bãi Xe: Chân cầu Đông Trù, Đông Anh, Hà Nội
Xưởng sản xuất: Dốc Vân (đầu quốc lộ 3), Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
Website: www.xetaichuyendungviet.com; G-mail: xetaichuyendungviet@gmail.com
Hotline: 0978388319 / 0383568319

 

Hỗ trợ trực tuyến

Mr. Minh C.E.O

 0978 38 83 19

Scroll