Xe hút chất thải Hyundai HD2 3 khối

Xe hút chất thải Hyundai HD2 3 khối

• Mã SP: SP0017

• Nhóm sp: XE HÚT CHẤT THẢI

• Nhãn hiệu: Hyundai

• Tình trạng:

• Lượt xem: 1096

• Giá: Mời liên hệ

TT

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:  HYUNDAI MIGHTY HD72/VT - HCT

 

1

 

Thông tin chung


Ôtô cơ sở

 

Ô tô  thiết kế
 

1.1

Loại phương tiện

Ôtô sát xi tải

Ô tô hút chất thải

1.2

Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện

 

HYUNDAI MIGHTY HD72

HYUNDAI MIGHTY HD72

/VT -HCT 

1.3

Công thức bánh xe

4x2

 

2

 

Thông số về kích thước

2.1

Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao  (mm)

6520x2000x2215

6290x2000x2450

2.2

Khoảng cách trục (mm)

3735

2.3

Vệt bánh xe trước/sau (mm)

11650/1495

2.4

Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm)

1745

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1120

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

1665

1435

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

235

2.8

Góc thoát trước/sau  (độ)

-

 

260/200

2.9

Chiều rộng can bin (mm)

2000

2.10

Chiều rộng thùng hàng (mm)

-

1840

 

3

 

Thông số về khối lượng

 

 

 

 

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

- Phân bố lên cụm cầu trước

- Phân bố lên cụm cầu sau

2520

 1620

900

3495

1805

1690

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

-

3310

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg)

-

3310

3.4

Số người cho phép chở kể cả người lái (người)

03 (195 kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

-      Phân bố lên cụm cầu trước (kg)

-      Phân bố lên cụm cầu sau (kg)

 

7200

-

-

 

7000

2535

4465

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)

7200

7000

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở:    Trục1 / Trục2 (kg)

2600 / 4600

 

4

 

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

-

96,5

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

-

32,89

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quóng đường 200m

-

20,4

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang của xe (không tải) (độ)

-

39,93

 

4.5

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

7,3

 

5

 

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

D4DB

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diesel, 4kỳ, tăng áp, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

3907

5.4

Tỉ số nén

18: 1

5.5

Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm)

104x115

5.6

Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút)

95,6/2900

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút)

373/1800

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu:

Bơm cao áp

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

 

6


Li hợp :

Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không

 

7

Hộp số:

 

-      Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.

 

-      Tỉ số truyền ở từng tay số

 

Cơ khí: 5 số tiến và một số lùi, có bộ phận trích công suất, tỷ số truyền ở các tay số:  i1 = 5,380;   i2 = 3,208 ; i3 = 1,700;  i4 = 1,000; i5 = 0,722; il  = 5,380

 

8

 

Trục các đăng (trục truyền động):

hai đoạn có ổ đỡ trung gian

 

9

 

Cầu xe:

 

9.1

 

* Cầu trước: Cầu dẫn hướng

- Kiểu cầu trước

- Tải trọng cho phép cầu trước (kg)

- Số lượng cầu

 

kiểu chữ I

2600

01

9.2

 

* Cầu sau: Cầu chủ động

- Kiểu cầu sau

- Tải trọng cho phép cầu sau (kg)

- Tỉ số truyền của cầu sau

- Số lượng cầu sau

 

Kiểu ống

4600

i =5,428

01

 

10

Vành  bánh, lốp xe trên từng trục:

+ Trục trước:

+ Trục sau:

 

7.50-16, bánh đơn

7.50-16, bánh kép

 

11

Mô tả hệ thống treo trước/ sau :

              - Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.

              - Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.

 

 

 

12

Mô tả hệ thống phanh trước/sau:

- Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe, trợ lực chân không.

 - Hệ thống phanh dừng: cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, tác động lên đầu ra trục thứ cấp của hộp số dẫn động cơ khí.

 

13

Mô tả hệ thống lái:

-  Cơ cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,6

 

14

 

Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang

 

 

15

 

Hệ thống điện

- Ắc quy : MF 90Ah

 

- Máy phát điện : 24V – 40A

 

     - Động cơ khởi động : 24V – 5,0 kw

 

16

 

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

 

      - Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;

 

      - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ;

 

17

 

Mô tả Cabin:

- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật

- Số lượng trong ca bin  : 03 người;        - Cửa ca bin: 02 cửa

 

18

 

Xi téc:

-  Kích thước bao: 3000x1200x1200 mm.

 

 - Thể tích téc: 3,2 m3

- Thể tích chuyên chở: 3,008m3

 

19

 

Bơm chân không:

     - Nhãn hiệu bơm: 50QZ XD G - 45/400

            - Công suất bơm: 45 (l/s)

            -  áp suất chân không: 400 (Pa)

            - Số vòng quay làm việc: 500 (r/min)

            - Chiều cao cột áp lớn nhất: 9 (mH20)

            - Công suất danh nghỉa: 4 (kW)


CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Ô TÔ NAM VIỆT

Giấy phép đăng ký kinh doanh số: 0108105110 do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 03/01/2018
VPGD: P802 Tòa nhà B6 Khu Mỹ Đình I, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm , Hà Nội
Bãi Xe: Chân cầu Đông Trù, Đông Anh, Hà Nội
Xưởng sản xuất: Dốc Vân (đầu quốc lộ 3), Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
Website: www.xetaichuyendungviet.com; G-mail: xetaichuyendungviet@gmail.com
Hotline: 0978388319 / 0383568319

 

Hỗ trợ trực tuyến

Mr. Minh C.E.O

 0978 38 83 19

Scroll