TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
I. Thông Số Chính |
1 |
Loại phương tiện |
XE XTEC CHỞ XĂNG |
2 |
Nhãn hiệu số loại |
JAC |
3 |
Công thức lái |
4 x 2 |
II. Thông số kích thước |
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
8260 x 2200 x 2360 |
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
4700 |
4 |
Khoảng sáng gầm xe |
Mm |
225 |
III. Thông số về khối lượng |
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
1400 |
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
8300 |
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
10860 |
IV. Tính năng động lực học |
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
88 |
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
31,5 |
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
1 – 27.03s |
4 |
Bán kính quay vòng |
m |
5.4 |
5 |
Lốp xe |
8 .25 – 16 |
6 |
Hộp số |
Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi , mới |
V. Động Cơ |
1 |
Model |
CA4DF2 – 13 |
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
3 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
4752 |
4 |
Tỉ số nén |
17.1 |
5 |
Đường kính xilanh và hành trình pittong |
Mm x mm |
120 x 130 |
6 |
Công suất lớn nhất |
KW/vòng/phút |
100/2500 |
VI .Li Hợp |
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
I. Thông số về phần chuyên dùng |
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Elip |
2 |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
9.6 |
3 |
Số khoang |
03 khoang ( chia đều hoặc theo yêu cầu khách hàng . Tối thiểu một khoang dung tích > 3m3 |
4 |
Dung tích từng khoang |
3.6 m3 |
3m3 |
3m3 |
5 |
Chiều dày thân téc/đầu téc |
Thân téc làm bằng thép dày 4mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
6 |
Vật liệu chế tạo |
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao |
7 |
Quy cách đóng téc |
Téc có độ dày 4 -5 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
8 |
Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
II . VAN HÔ HẤP |
1 |
Kiểu loại |
Van Peco |
2 |
Áp suất làm việc |
0,4 kg/cm2 |
3 |
Áp suất đẩy |
0,4 kg/cm2 |
4 |
Áp suất hút |
0.0015 kg/cm2 |
III. BƠM NHIÊN LIỆU HÀN QUỐC |
1 |
Model |
50QX – 60 |
2 |
Công suất |
~ 15 KW |
3 |
Số vòng quay lớn nhất |
1180 vòng / phút |
4 |
Lưu lượng bơm tối đa |
45 m3/h |
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG |
1 |
Quá trình nạp |
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe |
2 |
Quá trình xả |
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực |
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ |
1 |
Xích tiếp đát |
Số lượng : 01 |
2 |
Bình chữa cháy |
Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao |
3 |
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm |
+ Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec )
+ Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) |