1 |
Thông tin chung |
1.1 |
Loại phương tiện |
Ôtô tải chuyên dụng |
1.2 |
Nhãn hiệu. Số loại của phương tiện |
TRUONGGIANG DFM YC88TF4x4MP |
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x4 |
2 |
Thông số về kích thước (mm) |
2.1 |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) |
8770x2500x3790 |
2.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5200 |
2.3 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1860/1860 |
2.4 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) |
2200 |
2.5 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1430 |
2.6 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
2140 |
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
290 |
2.8 |
Góc thoát trước/sau (độ) |
27/10 |
2.9 |
Chiều rộng cabin |
2300 |
2.10 |
Chiều rộng thùng hàng |
2500 |
3 |
Thông số về khối lượng (kg) |
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg) |
12525 |
|
- Phân bố lên cụm cầu trước (kg) |
5290 |
|
- Phân bố lên cụm cầu sau (kg) |
7235 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) |
- |
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) |
- |
3.4 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): |
3 |
(195 kg) |
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
14520 |
|
- Phân bố lên cụm cầu trước (kg) |
4520 |
|
- Phân bố lên cụm cầu sau (kg) |
10000 |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) |
14520 |
3.7 |
Khối lượng kéo theo cho phép(kg) |
4500 |
3.8 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục2 (kg) |
6500/ |
10500 |
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
|
70,5 |
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
46,8 |
4.3 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
26,2 |
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) |
37,22 |
Ghi chú:
Mục 3.2; 3.2: Khối lượng hàng chuyên chở được hiểu là khối lượng đặt nên càng kéo 1800 kg |
4.5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
|
9,4 |
5 |
Động cơ |
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
YC4E160-33 |
5.2 |
Loại nhiên liệu. số kỳ. số xi lanh. cách bố trí xi lanh. phương thức làm mát. |
Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
4257 |
5.4 |
Tỉ số nén |
17,5:1 |
5.5 |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
110 x112 |
5.6 |
Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) |
118/2600 |
5.7 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) |
520/1300 ~1700 |
5.8 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Bơm cao áp |
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
6 |
Li hợp : |
Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
7 |
Hộp số |
|
|
Hộp số chính
- Nhãn hiệu. số loại. kiểu loại. kiểu dẫn động. |
Cơ khí 8 cấp số tiến + 2 lùi, dẫn động cơ khí. có cửa trích công suất |
8 |
Truyền động đến cầu chủ động |
Trục các đăng |
9 |
Mô tả Can bin: |
|
|
- Kiểu ca bin |
Kiểu lật phía trước |
|
- Số lượng người trong ca bin: |
03 người |
|
- Cửa ca bin |
02 cửa |
10 |
Mô tả thùng hàng |
10.1 |
Kiểu thùng hàng |
Thùng có mui |
Sàn công tác |
10.2 |
Kích thước lòng thùng hàng /thùng xe (mm) |
---x2350x760/2150 |
- |
11 |
Càng kéo:
Càng kéo được bố trí ở phía sau xe, Càng kéo sử dụng để nâng và kéo xe trên đường thông qua hệ thống thủy lực nâng hạ càng.
Vât liệu chế tạo: Thép CT3 dày 10; 8 mm.
|
12 |
Cần Cẩu:
- Nhãn hiệu, số loại: KANGLIM KS2056H do Hàn Quốc sản xuất
- Sức nâng lớn nhất / tầm với theo thiết kế (*) : 7100 kg / 2,0 m
400 kg / 20,3 m
- Tầm với lớn nhất : 20,3 m
- Chiều cao làm việc lớn nhất : 23,3 m
- Góc nâng cần : 1~780
- Góc quay của cần : 3600
- Khoảng cách 02 chân chống khi xe chạy trên đường: 2,148 m
- Khoảng cách 02 chân chống khi cần cẩu làm việc: 5,82 m
- Bơm thủy lực, ty ô cẩu, chân chống trước, giá liên kết bơm kèm theo cần cẩu
- Bộ trích công suất kèm theo xe cơ sở.
Thiết bị an toàn: Van giảm áp cho mạch thủy lực;Van chống nún (van chống rơi).
Van kiểm tra hoạt động của xi lanh; Bảng chỉ số góc nâng cần với chỉ số tải trọng; Chốt an toàn móc; Phanh cơ khí tự động cho tời; Báo động khi bị rối cáp; Còi cảnh báo. |